Bệnh: Dấu hiệu thoái hóa xương sụn tuổi thiếu niên -(56)
Thoái hóa xương sụn thiếu niên là một nhóm bệnh hay gặp ở trẻ em đang
tuổi phát triển nhưng chưa rõ nguyên nhân. Người ta cho rằng có thể yếu
tố vi chấn thương lặp đi lặp lại là nguyên nhân khởi phát bệnh. Từ đó
dẫn đến sự giảm hay mất máu nuôi dưỡng tới vị trí trung tâm cốt hóa ở
đầu xương của một số xương, gây tổn thương trung tâm cốt hóa, hoại tử
tại chỗ, mọc xương tân tạo, hậu quả là xương phát triển không bình
thường.

Biểu hiện bệnh thường khó nhận biết

Nhìn
chung bệnh có tiến triển âm ỉ, đau ít tại vị trí xương bị tổn thương.
Một số bệnh như bệnh Kienbock có thể có biểu hiện sưng đau ở vùng cổ
tay, chỗ vị trí xương nguyệt, hoặc bệnh Legg-Perthes-Calve đau nhiều,
hạn chế vận động tại vùng khớp háng, đi lại khó khăn hoặc bệnh
Scheuermann có biểu hiện đau nhiều kèm biến dạng gù cột sống. Bệnh viêm
xương sụn bóc tách là do một số mảnh xương hay sụn tự tách rời ra khỏi
xương, rơi vào trong khớp gây ra các triệu chứng như “tiếng kêu chuột
khớp” do chúng di chuyển ở trong khớp, dấu hiệu kẹt khớp, đau hạn chế
vận động khớp.

Điều trị bao gồm thuốc điều trị triệu chứng, phục
hồi chức năng, sử dụng nẹp cố định, nghỉ ngơi tránh làm việc nặng và
phẫu thuật chỉnh sửa khi cần thiết.

Nhìn chung kết quả điều trị
rất thay đổi, phụ thuộc vào vị trí tổn thương, phát hiện bệnh sớm hay
muộn. Đa số các các trường hợp mắc bệnh Sever hay bệnh Freiberg tự
khỏi, không đau, xương không biến dạng. Ngược lại bệnh
Legg-Perthes-Calve hay gây đau nhiều, để lại di chứng nặng nề, thường
cần phải thay chỏm xương đùi.


Một số bệnh trong nhóm thường gặp và phương pháp điều trị

Thoái
hóa xương sụn cột sống là một bệnh gây biến dạng cột sống ngực hoặc cột
sống thắt lưng, hay gặp ở trẻ em. Lâm sàng bao gồm triệu chứng đau âm ỉ
tại khu vực tổn thương, cảm giác tức nặng, thường cách quãng không liên
tục và liên quan đến hoạt động thể lực, giảm khi nghỉ ngơi. Khám bệnh
nhân thấy gù cột sống, có thể có vẹo gây giảm, hạn chế vận động rõ. Co
cơ cạnh cột sống, đặc biệt ở ngay trên và dưới vị trí gù. Các triệu
chứng thần kinh do chèn ép hiếm khi gặp.

Điều trị bao gồm bảo
tồn nội khoa và chỉnh hình ngoại khoa. Điều trị nội khoa phục hồi chức
năng, dùng thuốc giảm đau, nghỉ ngơi, tránh công việc mang vác nặng.
Khi gù nặng hơn, cần mặc áo nẹp cột sống giữ cho lưng thẳng kèm các
biện pháp phục hồi chức năng cột sống kết hợp thư giãn nghỉ ngơi, nằm
trên giường cứng.

Điều trị phẫu thuật ít khi chỉ định trong
bệnh Scheuermann, chủ yếu khi đau nhiều không đáp ứng với điều trị bảo
tồn nội khoa và gù gây mất thẩm mỹ. Nhìn chung, điều trị cần căn cứ vào
tuổi tác, mức độ biến dạng cột sống, mức độ đau và đánh giá hiệu quả
chức năng đạt được sau mỗi giai đoạn.


Bệnh dẹt chỏm xương
đùi còn gọi là bệnh Legg-Perthes-Calve: do tổn thương ở đĩa sụn phát
triển ở đầu xương, gần chỏm xương đùi. Bệnh hay gặp ở tuổi từ 3-12, hay
gặp ở nam giới hơn (gấp 4-5 lần nữ). Tổn thương thường ở một bên, có
thể gặp ở hai bên (15-20% trường hợp).

Triệu chứng đau tự nhiên
ở khớp háng, gối hoặc vùng đùi, đi lại khập khiễng. Khám thấy hạn chế
vận động khớp háng, đặc biệt động tác xoay trong hay dạng, có thể teo
cơ nếu ở giai đoạn muộn. Chân tổn thương thường ngắn hơn chân lành. Xét
nghiệm máu thường không phát hiện gì đặc biệt. Chụp Xquang khớp háng,
đặc biệt ở tư thế dạng chân (chân ếch) có giá trị chẩn đoán: chỏm xương
đùi bên tổn thương nhỏ hơn bên lành, có thể dẹt hẳn chỏm; có xơ hóa và
hình ảnh giảm thấu quang ở vùng tổn thương dưới sụn; có thể có các nang
xương nhỏ ở vùng cổ xương đùi.

Thường chia 5 giai đoạn tổn
thương trên Xquang và tiến triển bệnh: giai đoạn ngừng phát triển của
đầu xương, biểu hiện bên tổn thương chỏm xương đùi nhỏ hơn, khe khớp
rộng hơn; giai đoạn gẫy xương dưới sụn: hình vạch tăng thấu quang ở
vùng cổ nối với chỏm; tiêu xương; thoái hóa thứ phát với mọc xương tân
tạo; giai đoạn ổn định. Việc điều trị bao gồm nghỉ ngơi hợp lý, tránh
vận động mạnh, tập phục hồi chức năng, nẹp khớp háng khi cần để tránh
trật khớp khỏi ổ cối.

Thuốc điều trị triệu chứng giảm đau, giãn
cơ. Phẫu thuật chỉnh sửa những biến dạng nhiều ở chỏm xương, khi cần có
thể xét thay khớp háng (thường khi trẻ đến tuổi trưởng thành). Nhìn
chung tuổi khởi phát bệnh càng nhỏ tiên lượng càng tốt, khởi phát sau
tuổi lên 10 thì trẻ dễ bị thoái hóa khớp háng thứ phát.
ThS. Bùi Hải Bình(Khoa Cơ Xương Khớp - Bệnh viện Bạch Mai)
Theo SKĐS

Tags:

, , class="news">, , class="blue">Bệnh:, Dấu, hiệu, thoái, hóa, xương, sụn, tuổi, thiếu, niên, -(56) , class="menu", >Nhóm:, , href="Benh-Xuong-Khop_8.htm">Bệnh, Xương, Khớp , class="xem"> , color="#4C4C4C">Thoái, hóa, xương, sụn, thiếu, niên, , một, nhóm, bệnh, hay, gặp, , trẻ, em, đang
tuổi
, phát, triển, nhưng, chưa, , nguyên, nhân., Người, ta, cho, rằng, , thể, yếu
tố
, vi, chấn, thương, lặp, đi, lặp, lại, , nguyên, nhân, khởi, phát, bệnh., Từ, đó
dẫn
, đến, sự, giảm, hay, mất, máu, nuôi, dưỡng, tới, vị, trí, trung, tâm, cốt, hóa,
đầu
, xương, của, một, số, xương,, gây, tổn, thương, trung, tâm, cốt, hóa,, hoại, tử
tại
, chỗ,, mọc, xương, tân, tạo,, hậu, quả, , xương, phát, triển, không, bình
thường.

Biểu
, hiện, bệnh, thường, khó, nhận, biết

Nhìn
chung
, bệnh, , tiến, triển, âm, ỉ,, đau, ít, tại, vị, trí, xương, bị, tổn, thương.
Một
, số, bệnh, như, bệnh, Kienbock, , thể, , biểu, hiện, sưng, đau, , vùng, cổ
tay,
, chỗ, vị, trí, xương, nguyệt,, hoặc, bệnh, Legg-Perthes-Calve, đau, nhiều,
hạn
, chế, vận, động, tại, vùng, khớp, háng,, đi, lại, khó, khăn, hoặc, bệnh
Scheuermann
, , biểu, hiện, đau, nhiều, kèm, biến, dạng, , cột, sống., Bệnh, viêm
xương
, sụn, bóc, tách, , do, một, số, mảnh, xương, hay, sụn, tự, tách, rời, ra, khỏi
xương,
, rơi, vào, trong, khớp, gây, ra, các, triệu, chứng, như, “tiếng, kêu, chuột
khớp”
, do, chúng, di, chuyển, , trong, khớp,, dấu, hiệu, kẹt, khớp,, đau, hạn, chế
vận
, động, khớp.

Điều
, trị, bao, gồm, thuốc, điều, trị, triệu, chứng,, phục
hồi
, chức, năng,, sử, dụng, nẹp, cố, định,, nghỉ, ngơi, tránh, làm, việc, nặng,
phẫu
, thuật, chỉnh, sửa, khi, cần, thiết.

Nhìn
, chung, kết, quả, điều, trị
rất
, thay, đổi,, phụ, thuộc, vào, vị, trí, tổn, thương,, phát, hiện, bệnh, sớm, hay
muộn.
, Đa, số, các, các, trường, hợp, mắc, bệnh, Sever, hay, bệnh, Freiberg, tự
khỏi,
, không, đau,, xương, không, biến, dạng., Ngược, lại, bệnh
Legg-Perthes-Calve
, hay, gây, đau, nhiều,, để, lại, di, chứng, nặng, nề,, thường
cần
, phải, thay, chỏm, xương, đùi.

,
Một
, số, bệnh, trong, nhóm, thường, gặp, , phương, pháp, điều, trị

Thoái
hóa
, xương, sụn, cột, sống, , một, bệnh, gây, biến, dạng, cột, sống, ngực, hoặc, cột
sống
, thắt, lưng,, hay, gặp, , trẻ, em., Lâm, sàng, bao, gồm, triệu, chứng, đau, âm,
tại
, khu, vực, tổn, thương,, cảm, giác, tức, nặng,, thường, cách, quãng, không, liên
tục
, , liên, quan, đến, hoạt, động, thể, lực,, giảm, khi, nghỉ, ngơi., Khám, bệnh
nhân
, thấy, , cột, sống,, , thể, , vẹo, gây, giảm,, hạn, chế, vận, động, rõ., Co
, cạnh, cột, sống,, đặc, biệt, , ngay, trên, , dưới, vị, trí, gù., Các, triệu
chứng
, thần, kinh, do, chèn, ép, hiếm, khi, gặp.
,
Điều
, trị, bao, gồm, bảo
tồn
, nội, khoa, , chỉnh, hình, ngoại, khoa., Điều, trị, nội, khoa, phục, hồi, chức
năng,
, dùng, thuốc, giảm, đau,, nghỉ, ngơi,, tránh, công, việc, mang, vác, nặng.
Khi
, , nặng, hơn,, cần, mặc, áo, nẹp, cột, sống, giữ, cho, lưng, thẳng, kèm, các
biện
, pháp, phục, hồi, chức, năng, cột, sống, kết, hợp, thư, giãn, nghỉ, ngơi,, nằm
trên
, giường, cứng.
,
Điều
, trị, phẫu, thuật, ít, khi, chỉ, định, trong
bệnh
, Scheuermann,, chủ, yếu, khi, đau, nhiều, không, đáp, ứng, với, điều, trị, bảo
tồn
, nội, khoa, , , gây, mất, thẩm, mỹ., Nhìn, chung,, điều, trị, cần, căn, cứ, vào
tuổi
, tác,, mức, độ, biến, dạng, cột, sống,, mức, độ, đau, , đánh, giá, hiệu, quả
chức
, năng, đạt, được, sau, mỗi, giai, đoạn.
,
,
Bệnh
, dẹt, chỏm, xương
đùi
, còn, gọi, , bệnh, Legg-Perthes-Calve:, do, tổn, thương, , đĩa, sụn, phát
triển
, , đầu, xương,, gần, chỏm, xương, đùi., Bệnh, hay, gặp, , tuổi, từ, 3-12,, hay
gặp
, , nam, giới, hơn, -5., Tổn, thương, thường, , một, bên,,
thể
, gặp, , hai, bên, -5.
,
Triệu
, chứng, đau, tự, nhiên
, khớp, háng,, gối, hoặc, vùng, đùi,, đi, lại, khập, khiễng., Khám, thấy, hạn, chế
vận
, động, khớp, háng,, đặc, biệt, động, tác, xoay, trong, hay, dạng,, , thể, teo
, nếu, , giai, đoạn, muộn., Chân, tổn, thương, thường, ngắn, hơn, chân, lành., Xét
nghiệm
, máu, thường, không, phát, hiện, , đặc, biệt., Chụp, Xquang, khớp, háng,
đặc
, biệt, , , thế, dạng, chân, chân<, , giá, trị, chẩn, đoán:, chỏm, xương
đùi
, bên, tổn, thương, nhỏ, hơn, bên, lành,, , thể, dẹt, hẳn, chỏm;, , , hóa,
hình
, ảnh, giảm, thấu, quang, , vùng, tổn, thương, dưới, sụn;, , thể, , các, nang
xương
, nhỏ, , vùng, cổ, xương, đùi.
,
Thường
, chia, 5, giai, đoạn, tổn
thương
, trên, Xquang, , tiến, triển, bệnh:, giai, đoạn, ngừng, phát, triển, của
đầu
, xương,, biểu, hiện, bên, tổn, thương, chỏm, xương, đùi, nhỏ, hơn,, khe, khớp
rộng
, hơn;, giai, đoạn, gẫy, xương, dưới, sụn:, hình, vạch, tăng, thấu, quang,
vùng
, cổ, nối, với, chỏm;, tiêu, xương;, thoái, hóa, thứ, phát, với, mọc, xương, tân
tạo;
, giai, đoạn, ổn, định., Việc, điều, trị, bao, gồm, nghỉ, ngơi, hợp, lý,, tránh
vận
, động, mạnh,, tập, phục, hồi, chức, năng,, nẹp, khớp, háng, khi, cần, để, tránh
trật
, khớp, khỏi, , cối.
,
Thuốc
, điều, trị, triệu, chứng, giảm, đau,, giãn
cơ.
, Phẫu, thuật, chỉnh, sửa, những, biến, dạng, nhiều, , chỏm, xương,, khi, cần,
thể
, xét, thay, khớp, háng, thường<., Nhìn
chung
, tuổi, khởi, phát, bệnh, càng, nhỏ, tiên, lượng, càng, tốt,, khởi, phát, sau
tuổi
, lên, 10, thì, trẻ, dễ, bị, thoái, hóa, khớp, háng, thứ, phát.
ThS.
, Bùi, Hải, Bình0
Theo
, SKĐS , class="menu", >, href="truyen/3x/"><<, U-ON